• 0399.88.1115
  • Số 5, ngách 42, ngõ 106 Hoàng Quốc Việt
  • Các ngày trong tuần: 8:00 -20:00

CHUYỂN CÂU TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP

kiến thức lớp 10 15

Khi chuyển câu từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, chúng ta phải chú ý đến các sự thay đổi sau:

1.Thay đổi đại từ

2. Thay đổi về trạng từ chỉ thời gian – không gian

3. Thay đổi thì

Lưu ý: Những trường hợp không thay đổi thì

a. Tường thuật một sự thật hiển nhiên, một chân lí

Ví dụ: The little boy said: “Mother’s mother is grandmother.” 

= The little boy said mother’s mother is grandmother.

b. Khi động từ trong câu trực tiếp có các thì: quá khứ tiếp diễn kết hợp với quá khứ đơn, quá khứ đơn với quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn (đi kèm thời gian cụ thể)

Ví dụ: He said: “I was doing my homework when my mother came in.”

= He said (that) he was doing his homework when his mother came in.

He said: “I was born in 2000.” 

= He said (that) he was born in 2000.

c. Khi động từ trong câu trực tiếp có: used to, should, would, could, might, ought to, had better, would rather

Ví dụ: Peter said: “We used to go fishing in the afternoon.” 

= Peter said (that) they used to go fishing in the afternoon.

d. Khi tường thuật mệnh đề ước muốn với “wish” và “if only”

Ví dụ: He said: “I wish I were taller.” 

= He said (that) he wished he were taller.

e. Câu điều kiện loại 2, 3

Ví dụ: He said: “If I were you, I would apologize to Linda.” 

= He said (that) if he were me, he would apologize to Linda.

f. Cấu trúc: “It’s (high/about) time…”

Ví dụ: My mother said: “It is high time you washed the dishes.” 

= My mother said (that) it was high time I washed the dishes.

 

MỘT SỐ LOẠI CÂU TƯỜNG THUẬT

1. Câu tường thuật ở dạng câu kể 

Công thức: S + say(s)/said + (that) + S + V 

Lưu ý: say(s) /said to sb =  tell(s)/told sb 

Ví dụ: He said to me: “You are my best friend.” 

He told me (that) I was his best friend.

2. Câu tường thuật ở dạng câu hỏi 

a.Câu hỏi YES-NO

Công thức: S + asked/wanted to know/wondered if/whether + S + V 

Ví dụ: “Did you go with your mother yesterday?” asked he. 

= He asked me if/whether I had gone with my mother the day before.

b.Câu hỏi có từ để hỏi

Công thức: S + asked (+O)/wanted to know/wondered + Wh-words/how + S + V 

Ví dụ: The teacher asked: “Why didn’t you go to class last Friday?”

= The teacher asked me why I hadn’t gone to class the Friday before.

3. Câu tường thuật với động từ theo sau bằng động từ nguyên thể 

– tell/ask sb + to V: bảo/yêu cầu ai làm gì

– advise sb + to V: khuyên ai làm gì 

– promise + to V: hứa làm gì 

– threaten + to V: đe doạ làm gì

– warn + sb + not to V: cảnh báo không nên làm gì 

– invite sb + to V: mời ai làm gì 

– remind + sb + to V: nhắc nhở ai làm gì 

– encourage sb + to V: khuyến khích ai làm gì 

– offer + to V: đề nghị làm gì 

– agree + to V: đồng ý làm gì

4. Câu tường thuật với động từ theo sau bằng danh động từ 

– accuse sb of + V-ing: buộc tội ai vì làm gì 

– admit + V-ing: thừa nhận làm gì

– deny + V-ing: phủ nhận làm gì 

– apologize (to sb) for + V-ing: xin lỗi  ai vì làm gì 

– blame sb for + V-ing: đổ lỗi cho ai vì làm gì 

– complain (to sb) about + V-ing: phàn nàn về điều gì

– confess to V-ing: thú nhận làm gì 

– congratulate sb on + V-ing: chúc mừng vì làm gì 

– criticize sb for V-ing: chỉ trích vì làm gì 

– insist on + V-ing: khăng khăng làm gì 

– object to + V-ing: phản đối làm gì 

– suggest + V-ing: gợi ý/đề nghị làm gì 

– thank sb for + V-ing: cảm ơn ai vì làm gì 

– warn sb against + V-ing: cảnh báo ai không nên làm gì

 

Tìm khóa học
Học thử miễn phí